Tổng quan
Nổi Bật
Polo - Giải pháp cho dòng xe đô thị Thiết kế cá tính và năng động cùng với không gian ngồi thoải mái cho 5 người, khả năng vận hành linh hoạt và đa dạng về màu sắc. Polo mang lại giải pháp hoàn hảo cho một chiếc hatchback dành cho đô thị.
Các trang thiết bị chính
Khung xe liền khối sử dụng thép chịu lực cao
Khung xe liền khối mang lại trải vận hành xe ổn định và cứng vững và an toàn
![]() Thiết kế ngoại thất năng động và trẻ trungBạn sẽ dễ dàng nhận ra Polo ngay cả khi di chuyển trong phố đông | ![]() Hộp số tự động 6 cấp với chức năng sang số thể thaoKhông chỉ vận hành mượt mà với chế độ 6 số tự động, leo dốc và xuống dốc an toàn với chế độ số sử dụng phanh động cơ, Polo còn mang lại cảm giác lái thể thao tuyệt vời với chế độ số thể thao S. |
Nội thất rộng rãi và tiện nghi
Nội thất bọc da sang trọng
Nội thất bọc da hài hòa và sang trọng với tông màu đen, ấm cúng với tùy chọn màu kem.

![]() Hệ thống điều hòa tự động ClimatetronicBạn sẽ thực sự dễ chịu khi không khí luôn duy trì được nhiệt độ mà bạn mong muốn. | ![]() Tay lái bọc da, tích hợp nhiều phím điều khiển âm thanhĐiều khiển xe dễ dàng với tay lái bọc da tích hợp các phím đa chức năng | ![]() Hệ thống giải trí đa năng Composition Media 6.5Hệ thống giải trí đa năng giúp mọi chuyến hành trình trở nên thư giãn và thú vị |
![]() | ![]() | ![]() |
Thiết kế
Thiết kế năng động
- Ngoại thất năng động: Lưới tản nhiệt thiết kế thể thao
- Cản trước và đèn trước thiết kế hài hòa
- Mâm xe thanh lịch và tinh tế
- Thiết kế đuôi xe cứng cáp và gọn gàng Cánh hướng gió và bộ ốp lườn xe tăng dáng vẻ thể thao
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Nội thất phong cách và thoáng đãng
Các chi tiết được phối màu hài hòa Không gian yên tĩnh và thoải mái cho 5 người ngồi Ghế bọc da êm ái và tiện nghi với tùy chọn màu đen hoặc kem. Tay lái bọc da 3 chấu có nút chỉnh âm thanh và màn hình thông tin Tay nắm cần số bọc da và mạ bạc Gương chiếu hậu trong xe chống chói
![]() | ![]() | ![]() |
Vận Hành
- Động cơ I4 dung tích 1.6l mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
- Công suất cực đại 105Hp/5250 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 153 Nm/3750 vòng/phút
- Hộp số tự động 6 cấp số với chức năng sang số thể thao
- Trợ lực lái điện, đánh lái chính xác và nhẹ nhàng
- Tiêu hao nhiên liệu trong điều kiện đường hỗn hợp là: 7,4l/100km
- Tiêu chuẩn khí thải EURO4

An Toàn Công Nghệ
- Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe PDC với tín hiệu cảnh báo trên màn hình giải trí đa thông tin.
- Camera lùi Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước
- Hệ thống mã hóa động cơ Immobilizer và cảnh báo chống trộm
- Hệ thống lái trợ lực điện hỗ trợ đánh lái thoải mái & chính xác
- Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế
- Trợ lực lái điện biến thiên theo tốc độ
- Thân xe thiết kế tối ưu bảo vệ hành khách và khách bộ hành khi xảy ra va chạm
- Khung xe liền khối cấu trúc thiết kế thép chịu lực, độ cứng cao, bảo vệ hành khách ngồi bên trong Kính chỉnh điện, 1 chạm với chức năng chống kẹt an toàn và lên xuống kính bằng chìa khóa
![]() | ![]() |
Thông Số Kỹ Thuật
| Kích thước | |
| Số chỗ ngồi | 5 |
| Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.970 x 1.682 x 1.453 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.456 |
| Tự trọng (kg) | 1.024 |
| Khoảng sáng gầm (mm) | 148 |
| Bán kính vòng quay (mm) | 5.300 |
| Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 55 |
| Lốp, la-zăng | 185/60 R15 84T |
| Động cơ /hộp số | |
| Động cơ | 1.6L MPI |
| Loại nhiên liệu | Xăng |
| Công suất tối đa (mã lực) | 105 / 5.250 |
| Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 153 / 3.800 |
| Hộp số | Tự động 6 cấp |
| Tốc độ tối đa (km/h) | 185 |
| Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 7.41 |
| Tiện ích /An toàn | |
| Đèn hậu LED | Có |
| Màn hình giải trí | 6.5 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto |
| Hệ thống âm thanh | 4 loa cao cấp |
| Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control | Có |
| Camera lùi | Có |
| Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có |









Khung xe liền khối sử dụng thép chịu lực cao

















